Characters remaining: 500/500
Translation

ngả nghiêng

Academic
Friendly

Từ "ngả nghiêng" trong tiếng Việt hai nghĩa chính chúng ta có thể phân tích dễ hiểu.

Các biến thể từ liên quan:
  • Ngả ngốn: Diễn tả tình trạng không trật tự, bừa bộn, chẳng hạn như: "Căn phòng ngả ngốn sau khi bữa tiệc kết thúc."
  • Ngả ngớn: Chỉ hành vi không nghiêm trang, có thể dùng trong các tình huống không phù hợp. dụ: "Anh ấy nói cười ngả ngớn trước mặt người lớn khiến ai cũng bất ngờ."
  • Ngã: từ nhiều nghĩa, có thể chỉ việc rơi xuống (như ngã từ cây xuống) hoặc chỉ việc phân nhánh (như ngã ba đường).
Từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống hoặc đồng nghĩa với "ngả nghiêng" có thể "không đứng đắn", "bấp bênh", "dao động".
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết hoặc khi nói chuyện chính thức, có thể sử dụng "ngả nghiêng" để chỉ những quyết định hay thái độ không vững vàng của một tổ chức hoặc cá nhân trong bối cảnh xã hội hoặc chính trị.
  1. t. 1. Nói cách đứng ngồi không đứng đắn, không nghiêm trang. 2. Dao động bấp bênh, không lập trường vững: Thái độ ngả nghiêng trước tình thế khó khăn.NGả NGốN.- Ngổn ngang không trật tự: Nằm ngả ngốn đầy nhà.NGả NGớN.- Không nghiêm trang, không đứng đắn: Nói cười ngả ngớn trước mặt mọi người.NGả Vạ.- Nói dân làng bắt phạt một người vi phạm lệ làng ().NGã.- đg. Rơi mình xuống mất thăng bằng: Ngã từ cây xuống ao. Ngr. Hi sinh tính mệnh trong chiến đấu: Người trước ngã, người sau xốc tới.NGã.- d. Từ đặt trước một số để biểu thị điểm tại đó nhiều con đường hoặc nhiều con sông gặp nhau, số nói trên chỉ số hướng đi: Ngã tư; Ngã ba sông.NGã BA.- d. 1. Chỗ một con đường đi ra ba ngả. 2. Chỗ ngoặt đi theo một hướng khác: Ngã ba lịch sử.NGã Giá.- ấn định giá cả dứt khoát: Ngã giá cái xe ba trăm đồng.NGã Lẽ.- Rõ ràng, không cần phải bàn cãi nữa.

Comments and discussion on the word "ngả nghiêng"